Cách tính xét điểm vào ĐH Bách Khoa Hà Nội bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT thế nào?

0 129
Do đặc thù, một số ngành/chương trình đào tạo của ĐHBK Hà Nội sử dụng các tổ hợp xét tuyển có hoặc không có môn chính.
Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả của Bài Kiểm tra tư duy sử dụng một trong các tổ hợp BK1 (Toán-Đọc hiểu-Lý, Hóa), BK2 (Toán-Đọc hiểu-Hóa, Sinh), BK3 (Toán-Đọc hiểu, Tiếng Anh), tổng điểm được tính theo thang điểm 30.
Cách tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển* = [(Phần Toán + Phần Đọc hiểu + Phần Tự chọn)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)
Trong đó, Phần Toán (90 phút – gồm 2 bài tự luận và 25 câu trắc nghiệm): 15 điểm, Phần Đọc hiểu (30 phút – gồm 03 bài đọc): 05 điểm, Phần Tự chọn (60 phút, trong đó: Tự chọn Lý – Hóa hoặc Hóa – Sinh mỗi môn 15 câu trắc nghiệm, Tự chọn Tiếng Anh gồm 50 – 60 câu trắc nghiệm): 10 điểm.
Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT sử dụng tổ hợp xét tuyển không có môn chính, cách tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển* = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)
Ví dụ, thí sinh tham gia Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, sử dụng tổ hợp A00 xét tuyển vào ngành Kế toán, Mã xét tuyển EM4, có kết quả thi là: Môn Toán: 9 điểm, Môn Lý: 9.5 điểm, Môn Hóa: 6.25 điểm, không có điểm ưu tiên khu vực hoặc đối tượng, thì tổng điểm xét tuyển là:
9 + 9.5 + 6.25 = 24.75 điểm
Quảng Cáo
Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn chính, cách tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển* = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)
Ví dụ, thí sinh tham gia Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, sử dụng tổ hợp A00 xét tuyển vào ngành Kỹ thuật Vật liệu, Mã xét tuyển MS1, Môn Toán là môn chính, có kết quả thi là: Môn Toán: 8.75 điểm, Môn Lý: 9 điểm, Môn Hóa: 9 điểm, điểm ưu tiên là 0.25, thì tổng điểm xét tuyển là:
{8.75 x 2 + 9 + 9) x ¾} + 0.25 = 26.88
(*) Điểm xét tuyển theo mỗi phương thức xét tuyển đều làm tròn đến 2 chữ số sau dấu thập phân.
Năm 2020, không có ngành/chương trình đào tạo nào của ĐHBK Hà Nội sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.
Thí sinh có thể xét tuyển bằng cả kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT và Bài Kiểm tra tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức và đăng ký chung vào Phiếu đăng ký dự thi Tốt nghiệp THPT và xét tuyển vào ĐH, CĐ do Bộ Giáo dục-Đào tạo ban hành. Thí sinh đăng ký sơ tuyển và dự thi Bài Kiểm tra tư duy trên hệ thống tuyển sinh của ĐHBK Hà Nội tại địa chỉ https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn/.
Thời hạn đăng ký sơ tuyển tham gia Bài Kiểm tra tư duy là hết ngày 18/5/2021. Bài Kiểm tra tư duy dự kiến diễn ra vào ngày 15/7/2021, sau Kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
Thí sinh tham khảo các mã xét tuyển vào ngành/chương trình đào tạo của ĐHBK Hà Nội sử dụng các tổ hợp xét tuyển có hoặc không có môn chính tại bảng dưới đây:
TT Ngành /Chương trình Tổng chỉ tiêu Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy 2021
Mã xét tuyển Mã tổ hợp 1 (môn chính) Mã tổ hợp 2 (môn chính) Mã tổ hợp 3 (môn chính) Mã xét tuyển Mã tổ hợp
1 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1 A00 (Toán) A01 (Toán) ME1x BK1
2 Kỹ thuật Cơ khí 500 ME2 A00 (Toán) A01 (Toán) ME2x BK1
3 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1 A00 (Toán) A01 (Toán) TE1x BK1
4 Kỹ thuật Cơ khí động lực 90 TE2 A00 (Toán) A01 (Toán) TE2x BK1
5 Kỹ thuật Hàng không 50 TE3 A00 (Toán) A01 (Toán) TE3x BK1
6 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) 120 ME-E1 A00 (Toán) A01 (Toán) ME-E1x BK1, BK3
7 Kỹ thuật Ô tô

(CT tiên tiến)

80 TE-E2 A00 (Toán) A01 (Toán) TE-E2x BK1, BK3
8 Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) 35 TE-EP A00 (Toán) A01 (Toán) D29 (Toán) TE-EPx BK1
9 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1 A00 (Toán) A01 (Toán) HE1x BK1
10 Kỹ thuật Vật liệu 270 MS1 A00 (Toán) A01 (Toán) D07 (Toán) MS1x BK1
11 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) 50 MS-E3 A00 (Toán) A01 (Toán) MS-E3x BK1, BK3
12 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 480 ET1 A00 (Toán) A01 (Toán) ET1x BK1
13 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) 60 ET-E4 A00 (Toán) A01 (Toán) ET-E4x BK1, BK3
14 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) 40 ET-E5 A00 (Toán) A01 (Toán) ET-E5x BK1, BK3
15 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 60 ET-E9 A00 (Toán) A01 (Toán) D28 (Toán) ET-E9x BK1
16 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 A00 (Toán) A01 (Toán) IT1x BK1
17 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2 A00 (Toán) A01 (Toán) IT2x BK1
18 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 100 IT-E10 A00 (Toán) A01 (Toán) IT-E10x BK1, BK3
19 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 240 IT-E6 A00 (Toán) A01 (Toán) D28 (Toán) IT-E6x BK1
20 Công nghệ thông tin (Global ICT) 100 IT-E7 A00 (Toán) A01 (Toán) IT-E7x BK1, BK3
21 Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) 40 IT-EP A00 (Toán) A01 (Toán) D29 (Toán) IT-EPx BK1
22 Toán – Tin 120 MI1 A00 (Toán) A01 (Toán) MI1x BK1
23 Hệ thống thông tin quản lý 60 MI2 A00 (Toán) A01 (Toán) MI2x BK1
24 Kỹ thuật Điện 220 EE1 A00 (Toán) A01 (Toán) EE1x BK1
25 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá 500 EE2 A00 (Toán) A01 (Toán) EE2x BK1
26 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) 50 EE-E8 A00 (Toán) A01 (Toán) EE-E8x BK1, BK3
27 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) 35 EE-EP A00 (Toán) A01 (Toán) D29 (Toán) EE-EPx BK1
28 Kỹ thuật Hoá học 520 CH1 A00 (Toán) B00 (Toán) D07 (Toán) CH1x BK2
29 Hoá học 100 CH2 A00 (Toán) B00 (Toán) D07 (Toán) CH2x BK2
30 Kỹ thuật in 30 CH3 A00 (Toán) B00 (Toán) D07 (Toán) CH3x BK2
31 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) 40 CH-E11 A00 (Toán) B00 (Toán) D07 (Toán) CH-E11x BK3
32 Kỹ thuật Sinh học 120 BF1 A00 (Toán) B00 (Toán) BF1x BK1, BK2
33 Kỹ thuật Thực phẩm 200 BF2 A00 (Toán) B00 (Toán) BF2x BK1, BK2
34 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) 80 BF-E12 A00 (Toán) B00 (Toán) BF-E12x BK1, BK3
35 Kỹ thuật Môi trường 120 EV1 A00 (Toán) B00 (Toán) D07 (Toán) EV1x BK2
36 Kỹ thuật Dệt – May 200 TX1 A00 (Toán) A01 (Toán) TX1x BK1
37 Công nghệ giáo dục 60 ED2 A00 A01 D01 ED2x BK1
38 Vật lý kỹ thuật 150 PH1 A00 (Toán) A01 (Toán) A02 (Toán) PH1x BK1
39 Kỹ thuật hạt nhân 30 PH2 A00 (Toán) A01 (Toán) A02 (Toán) PH2x BK1
40 Kinh tế công nghiệp 40 EM1 A00 A01 D01 (Toán) EM1x BK3
41 Quản lý công nghiệp 80 EM2 A00 A01 D01 (Toán) EM2x BK3
42 Quản trị kinh doanh 100 EM3 A00 A01 D01 (Toán) EM3x BK3
43 Kế toán 70 EM4 A00 A01 D01 (Toán) EM4x BK3
44 Tài chính – Ngân hàng 60 EM5 A00 A01 D01 (Toán) EM5x BK3
45 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 60 EM-E13 D07 A01 D01 (Toán) EM-E13x BK3
46 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 80 EM-E14 D07 A01 D01 (Toán) EM-E14x BK3